• Revision as of 18:57, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /træml/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đánh (bằng) lưới
    (nghĩa bóng) ngăn trở, trở ngại

    Danh từ, số nhiều trammels

    Lưới ba lớp (để đánh cá; bắt chim)
    Thước vẽ elip
    Dây xích chân ngựa (khi tập)
    Móc (để) treo nồi
    ( số nhiều) (nghĩa bóng) những trở ngại
    the trammels of etiquette
    những trở ngại của nghi lễ
    Móc treo nồi

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    compa đo ngoài
    compa elip
    compa vẽ elip
    trammel point
    mũi compa vẽ elip

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Usually, trammels. impediment(s), hindrance(s),shackle(s), handicap(s), check(s), restriction(s), restraint(s),curb(s), deterrent(s), constraint(s), hitch(es), snag(s),(stumbling) block(s), obstacle(s), bar: He managed to avoid thetrammels of domesticity.
    V.
    Impede, hinder, handicap, check, restrain, curb, deter,constrain, block, obstruct, fetter, confine: Do not let thelimitations of what's practical and possible trammel yourimagination.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    (usu. in pl.) an impediment to free movement; ahindrance (the trammels of domesticity).
    A triple drag-netfor fish, which are trapped in a pocket formed when they attemptto swim through.
    An instrument for drawing ellipses etc. witha bar sliding in upright grooves.
    A beam-compass.
    US ahook in a fireplace for a kettle etc.
    V.tr. (trammelled,trammelling; US trammeled, trammeling) confine or hamper with oras if with trammels. [in sense 'net' ME f. OF tramail f. med.Ltramaculum, tremaculum, perh. formed as TRI- + macula (MAIL(2)):later history uncert.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X