• Revision as of 13:28, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /´fɔ:mə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trước, cũ, xưa, nguyên
    in former times
    thuở xưa, trước đây
    Mr X,former Prime Minister
    ông X, nguyên thủ tướng

    Đại từ

    Cái trước, người trước, vấn đề trước
    of the two courses of action, I prefer the former
    trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước hơn

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Dưỡng dẫn hướng, dưỡng chép hình, thước chéphình, dao định hình

    Kỹ thuật chung

    cuộn cảm
    cuộn dây
    khuôn
    khuôn đúc
    khuôn uốn
    dưỡng dẫn hướng
    dưỡng cuộn dây
    lõi cuộn dây

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Previous, earlier, prior, ex-, one-time, preceding,erstwhile, late, latest, last, recent, ci-devant, quondam,Archaic whilom: I ran into a former girl-friend at the artshow.
    Old, past, bygone; ancient, (pre)historic, departed,antediluvian: In former times, one could demand - and get -decent service.

    Tham khảo chung

    • former : National Weather Service
    • former : Corporateinformation
    • former : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X