• Revision as of 06:59, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    (thuộc) chiến lược; là bộ phận của một kế hoạch, mưu đồ
    Chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó
    a strategically placed microphone
    một chiếc micro đặt ở vị trí chiến lược
    Vũ khí chiến lược (về vũ khí, nhất là tên lửa hạt nhân)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X