• Revision as of 18:20, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´spa:tən/

    Thông dụng

    Tính từ

    Khổ hạnh; thanh đạm
    a spartan meal
    một bữa ăn thanh đạm
    ( Spartan) (thuộc) Xpác-tơ
    Như người Xpác-tơ (can đảm, anh dũng, bền bỉ, khắc khổ, có ý thức kỷ luật cao, chiến đấu giỏi)

    Danh từ

    ( Spartan) người Xpác-tơ
    Người có những đức tính như người Xpác-tơ; người gan dạ, người dũng cảm

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Austere, strict, severe, harsh, hard, stern, rigorous,rigid, ascetic, stringent, controlled, disciplined,self-denying, abstinent, abstemious: He gave up all luxuriesand today lives a Spartan life in the forest.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Of or relating to Sparta in ancient Greece.2 a possessing the qualities of courage, endurance, sternfrugality, etc., associated with Sparta. b (of a regime,conditions, etc.) lacking comfort; austere.
    N. a citizen ofSparta. [ME f. L Spartanus f. Sparta f. Gk Sparta, -te]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X