Như người Xpác-tơ (can đảm, anh dũng, bền bỉ, khắc khổ, có ý thức kỷ luật cao, chiến đấu giỏi)
Danh từ
( Spartan) người Xpác-tơ
Người có những đức tính như người Xpác-tơ; người gan dạ, người dũng cảm
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Austere, strict, severe, harsh, hard, stern, rigorous,rigid, ascetic, stringent, controlled, disciplined,self-denying, abstinent, abstemious: He gave up all luxuriesand today lives a Spartan life in the forest.
Oxford
Adj. & n.
Adj.
Of or relating to Sparta in ancient Greece.2 a possessing the qualities of courage, endurance, sternfrugality, etc., associated with Sparta. b (of a regime,conditions, etc.) lacking comfort; austere.
N. a citizen ofSparta. [ME f. L Spartanus f. Sparta f. Gk Sparta, -te]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn