• Revision as of 17:57, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə¸fili´eiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sáp nhập hoặc bị sáp nhập
    Mối quan hệ hình thành bằng cách nhận làm chi nhánh
    our company has many affiliations throughout the country
    công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh trên khắp đất nước
    (pháp lý) sự xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi)
    Sự xác định tư cách tác giả (của một tác phẩm)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    hội nhập
    sự gia nhập
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    The act or process of affiliating or being affiliated.
    Affiliation order Brit. a legal order that the man judged tobe the father of an illegitimate child must help to support it.[F f. med.L affiliatio f. affiliare: see AFFILIATE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X