• Revision as of 19:40, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giúp, giúp đỡ
    to assist someone in doing something
    giúp ai làm việc gì

    Nội động từ

    Dự, có mặt
    to assist at a ceremony
    dự một buổi lễ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    giúp đỡ
    Tham khảo

    Xây dựng

    trợ lý

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Aid, help, second, support: He could walk only ifassisted by the nurse.
    Further, promote, abet, support,benefit, facilitate: The rumours will not assist his election.3 help, succour, serve, work for or with; relieve: She hasalways assisted the poor.

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Tr. (often foll. by in + verbal noun) help (aperson, process, etc.) (assisted them in running the playgroup).2 intr. (often foll. by in, at) assist or be present (assistedin the ceremony).
    N. US 1 help; an act of helping.
    Baseball etc. a player's action of helping to put out anopponent, score a goal, etc.
    Assistance n. assister n. [MEf. F assister f. L assistere take one's stand by (as AD-,sistere take one's stand)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X