• Revision as of 00:33, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸sə:kəms´tænʃəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tường tận, chi tiết
    a circumstantial report
    bản báo cáo chi tiết
    (pháp lý) gián tiếp; dựa vào những chi tiết phụ; do suy diễn
    circumstantial evidence
    chứng cớ gián tiếp
    (thuộc) hoàn cảnh, (thuộc) trường hợp, (thuộc) tình huống; do hoàn cảnh; tuỳ theo hoàn cảnh
    Xảy ra bất ngờ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Indirect, presumptive, evidential or evidentiary,interpretive, deduced, presumed, presumptive, presumable,implicative, implied, inferred, inferential: Somecircumstantial evidence is very strong, as when you find a gunin the suspect's house. 2 accidental, incidental, hearsay,indirect, unimportant, adventitious, provisional, secondary,unessential, non-essential, fortuitous, chance, extraneous:Such circumstantial trivia have no bearing on the case.
    Detailed, particular, precise, explicit, specific: We cannotbelieve that he invented so circumstantial a narrative.

    Oxford

    Adj.
    Given in full detail (a circumstantial account).
    (ofevidence, a legal case, etc.) tending to establish a conclusionby inference from known facts hard to explain otherwise.
    Adepending on circumstances. b adventitious, incidental.
    Circumstantiality n. circumstantially adv. [L circumstantia:see CIRCUMSTANCE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X