• /¸sə:kəms´tænʃəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tường tận, chi tiết
    a circumstantial report
    bản báo cáo chi tiết
    (pháp lý) gián tiếp; dựa vào những chi tiết phụ; do suy diễn
    circumstantial evidence
    chứng cớ gián tiếp
    (thuộc) hoàn cảnh, (thuộc) trường hợp, (thuộc) tình huống; do hoàn cảnh; tuỳ theo hoàn cảnh
    Xảy ra bất ngờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X