• Revision as of 21:09, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in'ritʃ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú
    Làm tốt thêm, làm màu mỡ thêm; bón phân (đất trồng)
    (y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    tuyển (quặng)
    Tham khảo

    Xây dựng

    tuyển khoáng

    Kỹ thuật chung

    làm giàu

    Kinh tế

    vitaminh hóa
    Tham khảo
    • enrich : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Endow, enhance, improve, upgrade, better, ameliorate,refine, add to: His novels have enriched our literature.
    Ornament, adorn, decorate, embellish; beautify, grace: Beforeus rose a lofty dome enriched with precious stones.

    Oxford

    V.tr.
    Make rich or richer.
    Make richer in quality,flavour, nutritive value, etc.
    Add to the contents of (acollection, museum, or book).
    Increase the content of anisotope in (material) esp. enrich uranium with isotope U-235.
    Enrichment n. [ME f. OF enrichir (as EN-(1), RICH)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X