• Revision as of 17:26, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ək'nɔlidʒmənt/

    Thông dụng

    Cách viết khác acknowledgement

    Như acknowledgment

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự báo nhận
    positive acknowledgement
    sự báo nhận dương

    Kỹ thuật chung

    sự thừa nhận
    Tham khảo

    Kinh tế

    biên nhận
    giấy báo nhận
    giấy hồi báo
    tờ xác nhận

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Acknowledging, confessing, admitting, owning, admission,confession, avowal, affirmation: His acknowledgement of hisinvolvement in the crime saved the police a great deal of time.2 approval, acceptance, recognition, allowance: Byacknowledgement of the parliament, the king was the commander ofthe army and navy. 3 reply, response, answer, recognition: Ouracknowledgement will be in tomorrow's post.

    Oxford

    N.
    (also acknowledgment) 1 the act or an instance ofacknowledging.
    A a thing given or done in return for aservice etc. b a letter confirming receipt of something.
    (usu. in pl.) an author's statement of indebtedness to others.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X