• Revision as of 17:36, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /slɪm/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon, không béo, không to dày
    slim fingers
    ngón tay thon búp măng
    Ít ỏi, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh, không như người ta muốn, không như người ta mong đợi
    slim possibility
    khả năng có thể được rất mỏng manh
    Láu, khôn lỏi, xảo quyệt

    Ngoại động từ

    Làm cho người thon nhỏ (bằng cách ăn kiêng và tập thể dục)

    Nội động từ

    Trở thành thon nhỏ

    Danh từ

    Bùn, bùn loãng
    Nhớt cá
    Chất nhớ bẩn
    Bitum lỏng

    Ngoại động từ

    Phủ đầy bùn; phủ đầy

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Y học

    ốm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    See slender, 1, above.
    See slender, 2, 3, above.
    V.
    Reduce, lose or shed weight, diet, Chiefly USslenderize: I really must slim if I am to fit into my summerclothes.

    Oxford

    Adj., v., & n.
    Adj. (slimmer, slimmest) 1 a of small girthor thickness, of long narrow shape. b gracefully thin,slenderly built. c not fat or overweight.
    Small,insufficient (a slim chance of success).
    Clever, artful,crafty, unscrupulous.
    V. (slimmed, slimming) 1 intr. makeoneself slimmer by dieting, exercise, etc.
    Tr. make slim orslimmer.
    N. a course of slimming.
    Slimly adv. slimmer n.slimming n. & adj. slimmish adj. slimness n. [LG or Du. f.Gmc]

    Tham khảo chung

    • slim : Corporateinformation
    • slim : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X