• Revision as of 02:29, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´skʌlptʃə/

    Thông dụng

    Cách viết khác sculp

    Danh từ

    Nghệ thuật điêu khắc, nghệ thuật chạm trổ; bức tượng
    Tác phẩm điêu khắc, công trình điêu khắc
    (sinh vật học) đường vân, nét chạm (trên vỏ sò...)

    Nội động từ

    Điêu khắc, chạm trổ; trang trí bằng điêu khắc (như) sculpt
    Là nhà điêu khắc
    (sinh vật học) có nét chạm (vỏ sò...)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    điêu khắc
    tượng
    decorative sculpture
    tượng trang trí
    easel sculpture
    tượng trên giá

    Kỹ thuật chung

    chạm trổ
    nghề điêu khắc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Figure, figurine, statue, statuette, group, head, bust,relief; bronze, marble: His favourite sculpture is Rodin'sBurghers of Calais .
    V.
    Sculpt or sculp, model, model, chisel, carve, cast,form, fashion: The students are learning how to sculpture inclay.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    The art of making forms, oftenrepresentational, in the round or in relief by chiselling stone,carving wood, modelling clay, casting metal, etc.
    A work orworks of sculpture.
    Zool. & Bot. raised or sunken markings ona shell etc.
    V.
    Tr. represent in or adorn with sculpture.2 intr. practise sculpture.
    Sculptural adj. sculpturallyadv. sculpturesque adj. [ME f. L sculptura f. sculperesculpt- carve]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X