• Revision as of 18:07, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /soʊˈmætɪk, sə-/

    Thông dụng

    Tính từ

    (sinh vật học) (thuộc) xôma; (thuộc) cơ thể
    somatic cell
    tế bào xôma, tế bào cơ thể
    (thuộc) cơ thể; không thuộc tâm hồn (người)

    Chuyên ngành

    Y học

    thuộc soma

    Oxford

    Adj.
    Of or relating to the body, esp. as distinct from themind.
    Somatic cell any cell of a living organism except thereproductive cells.
    Somatically adv. [Gk somatikos (asSOMA(1))]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X