• Revision as of 14:34, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /¸vizi´biliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính chất có thể trông thấy được; sự việc có thể thấy được, tình trạng có thể thấy được
    the visibilityof a gas
    tính chất trông thấy được của một chất khí
    Tầm nhìn (điều kiện của ánh sáng hay thời tiết để nhìn các vật ở cách một khoảng)
    high visibility
    (khí tượng) sự trông thấy rõ; tầm nhìn xa lớn
    (nghĩa bóng) tính rõ ràng, tính rõ rệt, tính minh bạch

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    độ nhìn rõ, tầm nhìn rõ, độ nét

    độ nhìn rõ, tầm nhìn rõ, độ nét

    Xây dựng

    sự nhìn thấy được
    tầm thấy được

    Điện lạnh

    độ thị kiến

    Kỹ thuật chung

    khả năng nhìn xa
    độ nhìn thấy
    relative visibility
    độ nhìn thấy tương đối
    visibility factor
    độ nhìn thấy tương đối
    tầm nhìn xa
    visibility limit
    giới hạn tầm nhìn xa

    Oxford

    N.
    The state of being visible.
    The range or possibility ofvision as determined by the conditions of light and atmosphere(visibility was down to 50 yards). [F visibilit‚ or LLvisibilitas f. L visibilis: see VISIBLE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X