• Revision as of 16:59, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Sung sướng, hạnh phúc
    Thật là may mắn, thật là phúc
    happily someone come and helped him
    thật là may mắn có người đến giúp anh ta
    Khéo chọn, tài tình (lời nói, cách diễn đạt ý...); thích hợp
    his ideas are happily expressed
    ý tưởng của ông ta được diễn đạt thật tài tình

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Fortunately, luckily, propitiously, providentially,opportunely: Happily, she made a full recovery and was soonback at work.
    Joyfully, joyously, delightedly, gleefully,cheerily, cheerfully, gaily, merrily, blithely;enthusiastically, heartily: She waved happily as they droveoff.
    Gladly, with pleasure, agreeably, contentedly,willingly, peaceably: And they both lived happily ever after.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X