• Revision as of 17:04, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) tâm lý (của một người..)
    the psychology of the adolescent
    tâm lý của thanh niên
    Tâm lý học
    child psychology
    tâm lý học trẻ em
    Khái luận về tâm lý; hệ tâm lý

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tâm thần học

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    tâm lý học

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tâm lý học

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (mental) make-up, constitution, attitude, behaviour, thoughtprocesses, thinking, psyche, nature, feeling(s), emotion(s),rationale, reasoning: I cannot understand the psychology offascism.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the scientific study of the human mind and itsfunctions, esp. those affecting behaviour in a given context.
    A treatise on or theory of this.
    A the mental characteristicsor attitude of a person or group. b the mental factorsgoverning a situation or activity (the psychology of crime).
    Psychologist n. psychologize v.tr. & intr. (also -ise).[mod.L psychologia (as PSYCHO-, -LOGY)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X