• Revision as of 17:42, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét

    Ngoại động từ

    Căm thù, căm hờn, căm ghét
    (thông tục) không muốn, không thích
    I hate troubling you
    tôi không hề muốn làm phiền anh
    to hate sb's guts
    ghét cay ghét đắng ai

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Loathe, abhor, detest, have an aversion to, be averse to,abominate, dislike, execrate, despise, scorn: I hate the smellof petrol, it really turns my stomach.
    Be loath, be reluctantor unwilling or disinclined; resist, shrink or flinch from,dislike, shrink from: I hate to tell you what I really think.She hated revealing Bill's affair to his wife.
    N.
    Hatred, abhorrence, loathing, odium, animosity, animus,antipathy, aversion, hostility, antagonism, malice, enmity,detestation: He didn't believe he could feel so much hate forone person.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Dislike intensely; feel hatred towards.
    Colloq. a dislike. b (foll. by verbal noun or to + infin.) bereluctant (to do something) (I hate to disturb you).
    N.
    Hatred.
    Colloq. a hated person or thing.
    Hatable adj.(also hateable). hater n. [OE hatian f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X