• Revision as of 06:08, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ

    ( + to) gắn liền với, đi đôi với
    joy pertains to youth
    niềm vui gắn liền với tuổi trẻ
    Thuộc về
    the manor and the land pertaining to it
    trang viên và đất đai thuộc về nó
    Liên quan đến; nói đến
    evidence pertaining to the case
    bằng chứng liên quan đến vụ kiện

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    có quan hệ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thuộc về

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Often, pertain to. concern, refer to, regard, have referenceor relation (to), apply (to), relate (to), include, cover,affect, appertain (to), be appropriate (to), be fitting (for),befit, bear on, have bearing (on): The sign, Keep Off theGrass, does not pertain to the people who mow the lawn, Morris.

    Oxford

    V.intr.

    (foll. by to) a relate or have reference to. bbelong to as a part or appendage or accessory.
    (usu. foll. byto) be appropriate to. [ME f. OF partenir f. L pertinere (asPER-, tenere hold)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X