• Revision as of 16:57, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn
    Cái được ưa thích hơn
    Sự thiên vị, sự ưu tiên; quyền ưu tiên (trả nợ...)
    preference share
    cổ phần ưu tiên
    (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)
    in preference to somebody/something
    hơn là ai/cái gì

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    sự ưu đãi

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sở thích

    Giải thích VN: Ý nói về các sở thích về giao diện hay chức năng của mỗi người dùng trong một chương trình.

    call preference
    sở thích gọi
    sự thích hơn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chế độ ưu đãi
    người hay vật được ưa thích
    quyền ưu tiên
    sự ưu đãi
    sự ưu thích

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Favourite, choice, selection, desire, option, pick: Mypreference is the Dover sole meuniŠre.
    Partiality,proclivity, prejudice, favouritism, predilection, liking, fancy,predisposition, bent, inclination, leaning: She shows a markedpreference for short men.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of preferring or being preferred.2 a thing preferred.
    A the favouring of one person etc.before others. b Commerce the favouring of one country byadmitting its products at a lower import duty.
    Law a priorright, esp. to the payment of debts.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X