-
Thông dụng
Danh từ
(thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)
- in preference to somebody/something
- hơn là ai/cái gì
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
sở thích
Giải thích VN: Ý nói về các sở thích về giao diện hay chức năng của mỗi người dùng trong một chương trình.
- call preference
- sở thích gọi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ