• /'prefərəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn, hành động ưa thích
    Cái được ưa thích hơn
    Sự thiên vị, sự ưu tiên; quyền ưu tiên (trả nợ...)
    preference share
    cổ phần ưu tiên
    (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)
    in preference to somebody/something
    hơn là ai/cái gì

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    sự ưu đãi

    Toán & tin

    sở thích

    Giải thích VN: Ý nói về các sở thích về giao diện hay chức năng của mỗi người dùng trong một chương trình.

    call preference
    sở thích gọi
    sự thích hơn

    Kinh tế

    chế độ ưu đãi
    người hay vật được ưa thích
    quyền ưu tiên
    sự ưu đãi
    sự ưu thích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X