• Revision as of 07:22, ngày 21 tháng 11 năm 2007 by Thuha2406 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lịch sự, sự nhã nhặn
    Tác phong lịch sự, tác phong nhã nhặn
    by courtesy
    do ưu đãi mà được, nhờ ơn riêng; do sự giúp đỡ
    to pay a courtesy visit to someone
    đến thăm xã giao người nào

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhã nhặn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Politeness, elegance, courtliness, politesse, courteousness,respect, respectfulness, good manners, formality, civility,ceremony: I much appreciated the courtesy with which theytreated me.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 courteous behaviour; good manners.
    Acourteous act.
    Archaic = CURTSY.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X