• Revision as of 02:51, ngày 8 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /hɪˈstɛriə , hɪˈstɪəriə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) chứng ictêri
    Sự quá kích động, sự cuồng loạn
    war hysteria
    tinh thần cuồng chiến, sự hiếu chiến

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng loạn thần kinh

    Oxford

    N.

    A wild uncontrollable emotion or excitement.
    Afunctional disturbance of the nervous system, of psychoneuroticorigin. [mod.L (as HYSTERIC)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X