• Revision as of 16:10, ngày 10 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /əbˈzɜrvəbəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có thể quan sát được, có thể nhận thấy được, dễ thấy
    Đáng chú ý, đáng kể
    observable progress
    tiến bộ đáng kể
    Có thể tổ chức (ngày kỷ niệm...)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    quan sát được

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Perceptible, perceivable, noticeable, discernible,recognizable, detectable, visible, apparent, distinct, evident,manifest, plain, obvious, clear, explicit, transparent, patent,tangible, unmistakable or unmistakeable: A marked change inpublic sentiment became at once observable.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X