• Revision as of 18:27, ngày 22 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho không thích, làm cho không ưa, làm cho chán ghét
    to feel disinclined to do something
    cảm thấy không thích làm gì
    to disincline someone to do something
    làm cho ai không thích làm gì
    to disincline someone for something
    làm cho ai không thích cái gì, làm cho ai chán ghét cái gì

    hình thái từ

    Oxford

    V.tr.

    (usu. foll. by to + infin. or for) make unwilling orreluctant.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X