• Revision as of 16:52, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /OnClo/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chú; bác; cậu; dượng
    (thông tục) bác, chú (người bạn nam giới lớn tuổi không có quan hệ họ hàng là bạn của bố mẹ..; do trẻ em dùng, nhất là đứng trước tên)
    (thông tục) người có hiệu cầm đồ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cậu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chủ tiệm cầm đồ

    Oxford

    N.

    A the brother of one's father or mother. b an aunt'shusband.
    Colloq. a name given by children to a male familyfriend.
    Sl. esp. hist. a pawnbroker.

    Tham khảo chung

    • uncle : National Weather Service

    Mong các bạn góp ý nhiều

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X