• Revision as of 07:04, ngày 4 tháng 1 năm 2008 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /im'pɔsəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không thể làm được
    an impossible task
    một công việc không thể làm được
    Không thể có được, không thể xảy ra được
    an impossible story
    một câu chuyện không thể có được
    Không thích hợp, không tiện, không dễ dàng
    (thông tục) quá quắt, quá đáng, không thể chịu được
    an impossible fellow
    thằng cha quá quắt, không thể chịu được

    Danh từ

    Điều không thể làm được, điều không thể đạt được

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    không thể được

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    không thể
    impossible event
    biến cố không thể

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Hopeless, impracticable, inconceivable, unimaginable,unthinkable, unattainable, unsuitable, out of the question,unachievable, unrealizable, unworkable, unresolvable,unsolvable: Reading of the cipher is impossible without a key.2 absurd, ludicrous, preposterous, ridiculous, illogical,unworkable, outrageous, farcical, outlandish, crazy, weird:Inventors came up with the most impossible designs foraeroplanes.

    Oxford

    Adj.

    Not possible; that cannot occur, exist, or be done (sucha thing is impossible; it is impossible to alter them).
    (loosely) not easy; not convenient; not easily believable.
    Colloq. (of a person or thing) outrageous, intolerable.
    Impossibly adv. [ME f. OF impossible or L impossibilis (asIN-(1), POSSIBLE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X