• Revision as of 03:19, ngày 7 tháng 1 năm 2008 by Na (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Như minimise

    Hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cực tiểu hóa
    minimize icon
    biểu tượng cực tiểu hóa

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tối thiểu hóa
    minimize on use
    tối thiểu hóa khi dùng

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    giảm thiểu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm cực tiểu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giảm đến mức thấp nhất
    thu giảm
    tối thiểu hóa

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Reduce, shrink, lessen, diminish, prune, abbreviate, pare(down), cut (down), curtail, abridge, shorten, decrease, minify:Our stringent safety measures minimize the chance of anaccident.
    Belittle, de-emphasize, downplay, play down, makelittle or light of, disparage, decry, deprecate, depreciate,misprize or misprise, devalue, devaluate, undervalue, underrate,underestimate, US talk down: Being modest, she minimizes herrole in the organization.

    Oxford

    V.

    (also -ise) 1 tr. reduce to, or estimate at, the smallestpossible amount or degree.
    Tr. estimate or represent at lessthan the true value or importance.
    Intr. attain a minimumvalue.
    Minimization n. minimizer n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X