• Revision as of 01:32, ngày 29 tháng 5 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /ædˈvænsmənt, -ˈvɑns-/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ; sự thúc đẩy, sự làm cho tiến lên
    advancement of science
    sự tiến bộ của khoa học; sự thúc đẩy cho khoa học tiến lên
    advancement in career
    tiến bộ trong nghề nghiệp
    Sự thăng chức, đề bạt

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    thủ thuật gắn về phía trước (thủ thuật này dược sứ dụng để chữa tật mắt lác hoặc tái định vị tử cung)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đề bạt
    sự thăng chức
    sự tiến tới
    thúc đẩy
    tiền (người thừa kế) được nhận trước
    tiến bộ
    tiền nhận trước (của người thừa kế)

    Oxford

    N.

    The promotion of a person, cause, or plan. [ME f. Favancement f. avancer (as ADVANCE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X