• Revision as of 21:42, ngày 29 tháng 5 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfɒloʊˌʌp/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tiếp tục, tiếp theo
    a follow-up visit
    cuộc đi thăm tiếp theo cuộc đi thăm trước đó
    a follow-up letter
    bức thư tiếp theo bức thư trước đó

    Danh từ

    Sự tiếp tục
    Việc tiếp tục, việc tiếp theo
    Bức thư tiếp theo bức thư trước đó; cuộc đi thăm tiếp theo cuộc đi thăm trước đó

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bám sát
    theo sát

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bám sát

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Reinforcement, support, backup, bolstering; consolidation:The failure of the sales campaign was attributed to lack offollow-up.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X