• Revision as of 00:00, ngày 28 tháng 6 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /kəˈmɪʃənər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người được uỷ quyền
    Uỷ viên hội đồng
    Người đại biểu chính quyền trung ương (ở tỉnh, khu...)
    high commissioner
    cao uỷ
    Commissioner for Oaths
    vị cố vấn chuyên chứng nhận lời tuyên thệ về các văn kiện pháp lý

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cố vấn
    viên tham tán

    Oxford

    N.

    A person appointed by a commission to perform a specifictask, e.g. the head of the London police, a delegate to theGeneral Assembly of the Church of Scotland, etc.
    A personappointed as a member of a government commission (CharityCommissioner; Civil Service Commissioner).
    A representativeof the supreme authority in a district, department, etc.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X