• Revision as of 17:51, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /snæk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bữa ăn vội vàng, bữa ăn qua loa; bữa quà; chút thức ăn, chút rượu
    Phần, phần chia
    to go snacks with someone in something
    chia chung cái gì với ai
    snacks!
    ta chia nào!

    Nội động từ

    (thông tục) ăn qua loa, ăn vội vàng

    Ngoại động từ

    Ăn qua loa, ăn vội vàng (cái gì)

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Bite, nibble, morsel, titbit or chiefly US tidbit,refreshment(s), Brit elevenses, Colloq nosh: Have a littlesnack or you'll be hungry later.
    V.
    Bite, nibble, Colloq nosh: He gained all that weightjust from snacking between meals.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A light, casual, or hurried meal.
    A smallamount of food eaten between meals.
    Austral. sl. somethingeasy to accomplish.
    V.intr. eat a snack.
    Snack bar a placewhere snacks are sold. [ME, orig. a snap or bite, f. MDu.snac(k) f. snacken (v.), var. of snappen]

    Tham khảo chung

    • snack : National Weather Service
    • snack : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X