• Revision as of 17:51, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈædvəkəsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhiệm vụ luật sư
    Lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai)
    Sự ủng hộ tích cực (một sự nghiệp)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    nhiệm vụ của luật sư
    sự ủng hộ tích cực
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    (usu. foll. by of) verbal support or argument for a cause,policy, etc.
    The function of an advocate. [ME f. OFa(d)vocacie f. med.L advocatia (as ADVOCATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X