-
Thông dụng
Tính từ
Kích thích, gây thích thú (những chuyện gây tai tiếng..); tục, không đứng đắn
- spicy story
- chuyện tục
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Zesty, zestful, piquant, tangy, (well-)spiced,(well-)seasoned, hot, peppery, sharp, pungent, snappy, biting,full-bodied, aromatic, savoury, flavoursome, flavourful: Thiscurry is a little too spicy for my taste.
Tham khảo chung
- spicy : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ