• Revision as of 19:37, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´loukə¸moutiv/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầu máy (xe lửa)

    Tính từ

    Di động
    (đùa cợt) hay đi đây đi đó
    in our locomotive time
    trong cái thời đại hay đi đây đi đó này
    a locomotive person
    người hay đi đây đi đó

    Chuyên ngành

    Ô tô

    đầu tàu

    Kỹ thuật chung

    đầu máy

    Oxford

    N. & adj.
    N. (in full locomotive engine) an engine powered bysteam, diesel fuel, or electricity, used for pulling trains.
    Adj.
    Of or relating to or effecting locomotion (locomotivepower).
    Having the power of or given to locomotion; notstationary.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X