• Revision as of 20:08, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´plætou/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều plateaus, .plateaux

    Cao nguyên
    Bình ổn; trạng thái ổn định, ít thăng giáng
    Đoạn bằng (của đô thị)
    Khay có trang trí, đĩa có trang trí
    Biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ)
    Mũ chóp bằng (của đàn bà)

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    platô

    Kỹ thuật chung

    cao nguyên (địa chất)
    plateau level
    mức cao nguyên (địa chất)
    đoạn bằng
    plateau characteristic
    đặc tuyến đoạn bằng
    plateau length
    độ dài của đoạn bằng
    bản đế

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Tableland, upland, highland, mesa: We climbed till wereached a grassy plateau.
    Level, lull, pause, levelling off:At 39, Julia seemed to have reached a plateau in her career.

    Oxford

    N. & v.
    N. (pl. plateaux or plateaus) 1 an area of fairlylevel high ground.
    A state of little variation after anincrease.
    V.intr. (plateaus, plateaued) (often foll. by out)reach a level or stable state after an increase. [F f. OFplatel dimin. of plat flat surface]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X