• Revision as of 22:55, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´ju:nisən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giọng đồng thanh
    (âm nhạc) trạng thái đồng âm
    to sing in unison
    hợp xướng
    Trạng thái nhất trí, trạng thái hoà hợp
    to act in perfect unison with others
    hành động nhất trí hoàn toàn với những người khác
    in unison (with somebody/something)
    (âm nhạc) hợp xướng
    (nghĩa bóng) nhất trí, cùng

    Chuyên ngành

    Vật lý

    sự đồng âm

    Kỹ thuật chung

    đồng âm
    sự êm tai

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    In unison (with). in harmony, together, correspondingexactly, in (perfect) accord, consonant, harmonious: Why is hissinging never in unison with ours? We all responded in unisonwith a rousing 'No!'

    Oxford

    N. & adj.
    N.
    Mus. a coincidence in pitch of sounds ornotes. b this regarded as an interval.
    Mus. a combination ofvoices or instruments at the same pitch or at pitches differingby one or more octaves (sang in unison).
    Agreement, concord(acted in perfect unison).
    Adj. Mus. coinciding in pitch.
    Unison string a string tuned in unison with another string andmeant to be sounded with it.
    Unisonant adj. unisonous adj.[OF unison or LL unisonus (as UNI-, sonus SOUND(1))]

    Tham khảo chung

    • unison : National Weather Service
    • unison : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X