• Revision as of 23:04, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /mi´mɔ:riəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
    memorial service
    lễ truy điệu

    Danh từ

    Đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm
    war memorial
    đài liệt sĩ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    kỷ niệm
    erect a memorial
    dựng dài kỷ niệm
    memorial building
    nhà kỷ niệm
    đài tưởng niệm
    patriotic-war-dead memorial
    đài tưởng niệm liệt sĩ
    tượng đài

    Kỹ thuật chung

    lưu niệm
    memorial building
    nhà lưu niệm
    memorial center
    trung tâm lưu niệm
    memorial hall
    phòng lưu niệm
    memorial house
    nhà lưu niệm
    di tích
    memorial center
    trung tâm di tích

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Commemorative: A memorial plaque will be dedicated tohim tomorrow.
    N.
    Monument, marker, plaque, cenotaph, statue, memento,remembrance, reminder, souvenir: Let this serve as a memorialto those who died in the wars. Wreaths were laid at the foot ofthe memorial.

    Oxford

    N. & adj.
    N.
    An object, institution, or custom establishedin memory of a person or event (the Albert Memorial).
    (oftenin pl.) hist. a statement of facts as the basis of a petitionetc.; a record; an informal diplomatic paper.
    Adj. intendingto commemorate a person or thing (memorial service).
    MemorialDay US a day on which those who died on active service areremembered, usu. the last Monday in May.
    Memorialist n. [MEf. OF memorial or L memorialis (as MEMORY)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X