• Revision as of 01:09, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'klaimit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khí hậu, thời tiết
    continental climate
    khí hậu lục địa
    Miền khí hậu
    a warm climate
    miền khí hậu ấm áp
    (nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    khí hậu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Weather, Literary clime: We are retiring to the Maldivesbecause we like a sunny climate.
    Atmosphere, ambience orambiance, air; feeling, mood, aura, milieu, feel: In thepresent climate of opinion, we'd best delay introducing thebill.

    Oxford

    N.
    The prevailing weather conditions of an area.
    A regionwith particular weather conditions.
    The prevailing trend ofopinion or public feeling.
    Climatic adj. climatical adj.climatically adv. [ME f. OF climat or LL clima climat- f. Gkklima f. klino slope]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X