• /¸kɔnti´nentəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục
    continental climate
    khí hậu lục địa
    (thuộc) lục địa Châu âu (đối với nước Anh)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) các thuộc địa đấu tranh giành độc lập (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)
    I don't care a continental
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tớ cóc cần
    not with a continental
    không đáng một xu
    continental breakfast
    bữa điểm tâm gồm có cà phê, bánh mì và mứt
    continental drift
    sự trôi giạt của các lục địa

    Danh từ

    Dân ở lục địa Âu châu

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lục địa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X