• Revision as of 01:21, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'gælvənaɪz/

    Thông dụng

    Cách viết khác galvanise

    Ngoại động từ

    Mạ kẽm
    (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động
    to galvanize someone into action
    khích động ai cho hoạt động thêm

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    mạ (kim loại)

    Ô tô

    mã kẽm

    Điện

    mạ bằng điện

    Kỹ thuật chung

    mạ điện
    mạ kẽm

    Oxford

    V.tr.
    (also -ise) 1 (often foll. by into) rouse forcefully,esp. by shock or excitement (was galvanized into action).
    Stimulate by or as if by electricity.
    Coat (iron) with zinc(usu. without the use of electricity) as a protection againstrust.
    Galvanization n. galvanizer n. [F galvaniser: seeGALVANISM]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X