• Revision as of 03:38, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸kauntə´bæləns/

    Thông dụng

    Đối trọng, lực lượng ngang hàng, ảnh hưởng ngang bằng

    Ngoại động từ

    Làm đối trọng
    your politeness counterbalanced his impertinence
    sự lịch thiệp của anh làm đối trọng với tính xấc láo của hắn ta

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    cân bằng đối trọng

    Kỹ thuật chung

    đối trọng
    làm cân bằng

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A weight balancing another.
    An argument,force, etc., balancing another.
    V.tr. act as a counterbalanceto.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X