• Revision as of 03:54, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ziɳk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẽm
    to coat with zinc
    mạ kẽm, tráng kẽm

    Ngoại động từ

    Tráng kẽm, mạ kẽm
    to zinc iron
    tráng kẽm lên sắt
    Lợp bằng kẽm
    to zinc a roof
    lợp mái nhà bằng kẽm

    Chuyên ngành

    Y học

    kẽm (nguyên tố hóa học, ký hiệu Zn)

    Kỹ thuật chung

    kẽm
    mạ kẽm

    Oxford

    N.
    Chem. a white metallic element occurring naturally as zincblende, and used as a component of brass, in galvanizing sheetiron, in electric batteries, and in printing-plates. °Symb.:Zn.
    Flowers of zinc = zinc oxide. zinc blende see BLENDE.zinc chloride a white crystalline deliquescent solid used as apreservative and flux. zinc oxide a powder used as a whitepigment and in medicinal ointments. zinc sulphate a whitewater-soluble compound used as a mordant.
    Zinced adj. [GZink, of unkn. orig.]

    Tham khảo chung

    • zinc : National Weather Service
    • zinc : Corporateinformation
    • zinc : Chlorine Online
    • zinc : semiconductorglossary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X