• Revision as of 14:34, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /'weistiʤ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lãng phí, sự hao hụt; số lượng hao hụt, số lượng lãng phí
    Sự thiệt hại (do lãng phí, hao hụt)
    the retailer has to absorb the cost of wastage
    người bán lẻ phải chịu phí tổn về hao hụt

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sự hao phí, sự mất mát, lượng hao phí, lượng mấtmát

    Hóa học & vật liệu

    sự hao phí

    Kỹ thuật chung

    chất thải
    lượng hao hụt
    sự mất mát
    Tham khảo

    Kinh tế

    số tiền thiếu hụt (chi nhiều hơn thu)
    sự hao hụt
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    An amount wasted.
    Loss by use, wear, or leakage.
    Commerce loss of employees other than by redundancy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X