• Revision as of 11:44, ngày 2 tháng 10 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /,ouvə'bə:dn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bắt làm quá sức
    Chất quá nặng, đè nặng
    overburdened with debts
    nợ nần đè nặng

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Môi trường

    Chất thải quá nặng
    Đất đá được dọn sạch trước khi đào.

    Cơ - Điện tử

    (v) làm quá tải, chất quátải

    Xây dựng

    sự bóc vỉa

    Kỹ thuật chung

    chất quá tải
    đá phủ
    đất đá phủ
    lớp đất bồi
    lớp đất phủ trên
    lớp phủ
    lớp phủ trên
    sự bóc đất
    sự mở vỉa

    Kinh tế

    bắt chịu quá nặng (thuế)
    bắt chở quá nặng
    chất quá nặng
    Tham khảo

    Oxford

    V. & n.
    V.tr. burden (a person, thing, etc.) to excess.
    N.1 rock etc. that must be removed prior to mining the mineraldeposit beneath it.
    An excessive burden.
    Overburdensomeadj.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X