• Revision as of 01:27, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi
    Điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi
    Sự không làm tròn, sự chểnh mảng
    this list of names has a few omission
    bảng danh sách này có vài tên bị bỏ sót

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự lược bớt

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    quên đi

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ sót

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bỏ đi
    sự bỏ qua
    sự đứt đoạn
    sự gián đoạn
    omission of beds
    sự gián đoạn trong vỉa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Non-inclusion, omitting, leaving out or off, excluding,eliminating, dropping, skipping; exclusion, exception, deletion,elimination, excision: The omission of your name from the listwas a mistake. Allowing for inadvertent omissions, the inventoryis complete. 2 failure, default, neglect, dereliction,oversight, shortcoming, negligence: She is being punished forher innocent omission in failing to notify the police while heis at liberty despite his deliberate commission of a crime.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of omitting or being omitted.
    Something that has been omitted or overlooked.
    Omissive adj.[ME f. OF omission or LL omissio (as OMIT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X