• Revision as of 03:18, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bơm phồng, sự thổi phồng; tình trạng được bơm phồng, tình trạng được thổi phồng
    Sự lạm phát
    galloping inflation
    lạm phát nhảy vọt, lạm phát phi mã
    to control inflation
    kiềm chế lạm phát
    Sự tăng giá giả tạo

    Môi trường

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bơm nạp

    Nguồn khác

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thổi phồng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bơm phình
    thổi phình

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lạm phát
    anticipated inflation
    lạm phát theo dự kiến
    structural inflation
    lạm phát cấu
    sự bơm phồng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự phồng (fomat, đồ hộp)

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    A the act or condition of inflating or being inflated. ban instance of this.
    Econ. a a general increase in pricesand fall in the purchasing value of money. b an increase inavailable currency regarded as causing this.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X