-
Thông dụng
Ngoại động từ
Mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với
- he stood confronting him
- nó đứng đối diện với anh ta
- many diffuculties confront us
- chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ