• /kən'frʌnt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với
    he stood confronting him
    nó đứng đối diện với anh ta
    many diffuculties confront us
    chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn
    Đối chất
    defendant is confronted with plaintiff
    bị cáo được đem ra đối chất với nguyên đơn
    ( + with) đối chiếu (tài liệu, bản sao...)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    back down

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X