• Thông dụng

    be through (with somebody/something)
    cắt đứt, chấm dứt (một tình bạn, thói quen..)
    He is through with drinking.
    Anh ta đã cai (hoặc bỏ) rượu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X