• /,mɔgə'dʤi:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cầm cố; thế nợ
    to mortgagee a house
    đem cầm cố (thế nợ) một cái nhà
    ( + to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến
    to mortgagee oneself to the great cause
    nguyện hiến thân mình cho nghĩa lớn

    Danh từ

    Người nhận đồ cầm cố

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chủ nợ cầm cố
    người nhận (đồ) cầm cố
    người nhận thế chấp
    mortgagee in possession
    người nhận thế chấp chiếm hữu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X